Sản phẩm máy lọc nước A.O.Smith có tích hợp hệ thống giám sát điện tử EPM/EMS được báo ở thân máy, hệ thống này sẽ theo dõi và cảnh báo tình trạng của máy lọc nước gồm: cảnh báo thay lõi lọc, cảnh báo rò rỉ, thiếu nước cấp, sục rửa lõi lọc tự động, cảnh báo lỗi vận hành, cảnh báo quá tải… Vậy nhận biết các lỗi trên máy lọc nước A.O.Smith được cảnh báo và cách xử lý như thế nào, cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây.
Máy lọc nước AOSmith có từ 2 – 5 lõi lọc với thời gian sử dụng khác nhau. So với các dòng máy lọc nước khác, lõi lọc của AOSmith có thời gian sử dụng lâu hơn, khoảng 36 tháng với lõi lọc RO và 12 – 24 tháng với các lõi lọc khác.
Hệ thống giám sát điện tử EPM/EMS được tích hợp trong máy sẽ chủ động tính toán thời gian sử dụng của lõi lọc theo chất lượng nước đầu vào và lượng nước sử dụng để cảnh báo thay lõi trên màn hình điện tử được hiển thị trên thân máy.
Các lõi lọc trên đa số các dòng máy lọc nước AOSmith được hiển thị trên máy là các số 1,2,3,4. Khi máy hoạt động bình thường, lõi lọc còn sử dụng tốt chưa tới thời hạn thay lõi các số hiện màu xanh, chuẩn bị thay lõi là màu vàng và đến hạn thay lõi là màu đỏ. Với các máy có vòi điện tử đi kèm, khi giọt nước đổi màu sang vàng là chuẩn bị đến thời hạn thay lõi, chuyển sang đỏ là đã đến thời hạn thay lõi còn giọt nước vẫn hiện màu trắng là máy đang hoạt động bình thường chưa tới thời gian thay lõi.
Riêng đối với lõi lọc RO, khi máy đến thời hạn thay lõi biểu tượng vòng tròn 3 mũi tên cùng chữ RO hiển thị sáng xanh còn chưa đến thời hạn thay lõi biểu tượng này sẽ chìm không sáng.
Cách thay lõi lọc aosmith: hãy gọi tổng đài máy lọc nước aosmith hoặc 088.688.1228 hoặc đại lý nơi bạn mua máy để nhân viên kỹ thuật tới thay lõi tại nhà cho mình nhé.
Mỗi máy lọc nước AOSmith đều có gắn một con chip nhỏ dưới đáy máy. Trong quá trình sử dụng vì một lý do nào đó như nước từ bồn rửa rơi vào, các đầu nối, khóa bình áp của máy bị rò rỉ. Con chip cảm biến bị ướt sẽ truyền tín hiệu về máy, tín hiệu này sẽ phát ra tiếng “Tít tít” để cảnh báo người dùng về sự cố rò rỉ nước.
Khi có nước rò rỉ vào trong máy, máy sẽ cảnh báo rò rỉ như sau: 4 đèn chức năng nhấp nháy, máy kêu tít tít và đèn lõi lọc bình thường. Để khắc phục tình trạng này bạn phải khóa nguồn nước đầu vào, rút ổ cắm điện sau đó mở máy dùng khăn lau sạch nước rò rỉ trong máy rồi dùng máy sấy sấy khô khu vực con chip của máy. Nếu máy nhà bạn đặt tại khu vực thường xuyên có độ ẩm cao làm con chip kêu liên tục, bạn có thể treo cao con chip lên hoặc tháo bỏ con chip. Nếu không tự khắc phục được tình trạng trên, hãy gọi tổng đài máy lọc nước Aosmith để được hỗ trợ: 18001228 hoặc 088 688 1228
Khi hoạt động quá 1h liên tục, máy sẽ cảnh báo quá tải: máy kêu ” Tít tít” kèm theo đó là các đèn chức năng không sáng, đèn lõi sáng bình thường. Khi gặp tình trạng này hãy ngắt nguồn điện và đợi khoảng vài phút sau đó cắm lại nguồn điện và sử dụng bình thường.
Khi gặp tình trạng lỗi nguồn, máy cảnh báo kêu ” Tít tít ” kèm theo các đèn lõi và đèn chức năng tắt/ nhấp nháy liên tục. Hãy kiểm tra lại kết nối nguồn điện và liên hệ ngay tổng đài để được hỗ trợ.
Máy lọc xong tự động sục rửa và báo thiếu nước cấp, hãy liên hệ ngay tổng đài để được hỗ trợ.
Ký hiệu | Ý nghĩa |
Đang làm việc
Khi máy đang lọc nước thì biểu tượng này sẽ sáng lên. |
|
Nguồn nước
Khi máy không có nước vào, hoặc áp lực nước cấp yếu, thì biểu tượng này sẽ nhấp nháy và tạo tiếng báo động 8 lần. |
|
Nước đầy
Khi bình chứa nước đầy và chuyển sang chế độ chờ, thì biểu tượng này sẽ sáng lên. |
|
Hiển thị tình trạng bộ RO-Side Stream
Biểu tượng này ở trạng thái tắt nghĩa là màng lọc RO có thể sử dụng bình thường. Khi biểu tượng này sáng có nghĩa màng lọc RO cần sớm được thay thế. Khi chuông báo reo 4 lần, người dùng nên liên lạc với nhà cung cấp để được thay lõi. Khi biểu tượng này nhấp nháy, và chuông báo reo 8 lần, người dùng nên thay lõi lọc RO ngay lập tức. |
|
Hiển thị tình trạng bộ lọc 1, 2, 3 và 5
Tình trạng của lõi lọc được thể hiện ở đây. Khi biểu tượng số hiện màu xanh thì lõi lọc này có thể sử dụng bình thường, khi chuyển sang màu cam là lúc lõi lọc nên được thay thế sớm. Chuông báo reo 4 lần, người sử dụng hãy liên lạc với nhà cung cấp để được thay lõi. Khi biểu tượng số hiện màu đỏ và chuông báo reo 8 lần, lõi lọc không thể sử dụng được nữa và cần thay thế ngay lập tức. |
Sự cố | Nguyên Nhân | Cách xử lý |
Không khởi động được máy | Không có điện nguồn | Kiểm tra lại nguồn điện hoặc phích cắm điện |
Áp lực nước vào thấp hoặc không có | Kiểm tra áp lực nước vào | |
Van áp thấp hỏng nên không nối được nguồn điện | Sau khi kết nối với nước vào, đo lại điện trở, thay thế | |
Van áp cao không thể phục hồi như cũ | Sau khi xả áp, đo lại điện trở, thay | |
Bơm hoạt động bình thường nhưng không có nước tinh khiết chảy ra | Bơm bị mất áp | Đo áp lực máy, thay thế |
Van điện từ đường nước vào bị hỏng, nước không chảy qua được (không có nước tinh khiết) | Thay van điện từ đường nước vào | |
Lõi lọc thô bị tắc nghẽn | Quan sát dòng chảy của nước tinh khiết và nước thải, thay thế lõi lọc | |
Van một chiều bị nghẽn (nước thải, không nước tinh khiết) | Thay thế van 1 chiều | |
Lõi màng lọc RO bị tắc nghẽn | Vệ sinh hoặc thay thế lõi màng lọc RO | |
Bình chứa đầy nước nhưng nước tinh khiết không chảy ra ngoài | Bình chứa không đủ áp | Bơm phồng bình chứa, áp suất của bình rỗng phải từ 0.05 đến 0.07MPa |
Lõi lọc than hoạt tính sau RO bị tắc | Thay lõi lọc than hoạt tính | |
Máy ngưng hoạt động nhưng nước thải vẫn chảy | Van điện từ đường nước vào bị hỏng, không ngắt được nguồn cấp nước | Quan sát nước thải, thay thế van điện từ đường nước vào |
Van một chiều mất áp (nước thải chảy ít) | Quan sát nước thải, thay van một chiều | |
Khi nước đã đầy nhưng máy vẫn tiếp tục hoạt động | Van một chiều mất áp | Thay van một chiều |
Hệ thống báo mất áp | Sau khi kiểm tra van một chiều, kiểm tra xem nước có bị rỉ từ đường ống hay không | |
Nước tinh khiết chảy nhỏ giọt hoặc không chảy | Lõi lọc thô bị tắc | Thay lõi lọc thô |
Màng lọc RO bị bít kín | Vệ sinh hoặc thay màng RO | |
Van điện từ đường nước vào bị hỏng | Thay van điện từ đường nước vào | |
Van một chiều bị tắc nghẽn | Thay van một chiều | |
Lõi than hoạt tính sau RO bị tắc nghẽn | Thay lõi than hoạt tính | |
Áp của bơm áp cao không đủ | Đo áp bơm áp cao, thay thế |
Ký hiệu | Ý nghĩa |
Chạm vào nút này để lấy nước ở nhiệt độ thường | |
Khi một trong các số này sáng nhấp nháy báo hiệu giới hạn tuổi thọ của lõi lọc này đang đến gần. Nếu đèn này chuyển sang sáng đều thì tuổi đời của lõi lọc đã hết và lõi lọc cần được thay thế | |
Hiển thị nhiệt độ và mã lỗi | |
Biểu tượng chế độ làm nóng nước: Biểu tượng bật sáng khi chế độ làm nóng nước đang hoạt động và tắt sau khi nước đã đạt nhiệt độ cần thiết | |
Đèn chỉ thị nước cấp đầu vào, biểu tượng bật sáng khi thiếu nước cấp và tắt khi nước cấp bình thường | |
Khóa an toàn trẻ em: ấn-giữ 3 giây phím này để mở khóa an toàn. Chế độ mặc định là khóa. (nếu máy không hoạt động, chế độ tự khóa được thực hiện | |
Phím nước nóng: chạm phím này để lấy nước nóng (khóa an toàn trẻ em cần mở trước) | |
Biểu tượng chế độ làm lạnh nước: Biệt tượng bật sáng khi chế độ làm lạnh nước đang hoạt động, sẽ tắt khi làm lạnh xong | |
Chạm nút này để lấy nước lạnh |
Mã lỗi | Lỗi | Cảnh báo |
F1 | Rò rỉ nước | Máy ngừng hoạt động, kêu ” Tít tít “ |
F2 | Cháy khô | Làm nóng dừng, kêu ” Tít tít ” 9 lần |
F3 | Nhiệt độ quá cao | Làm nóng dừng, kêu ” Tít tít ” 9 lần |
F4 | Nhiệt độ quá thấp | Tắt làm lạnh, kêu ” Tít tít ” 7 lần |
F6 | Thiếu nước cấp | Ngưng hoạt động, kêu ” Tít tít ” 5 lần |
F7 | Thay lõi | Khi máy đang lọc nước, kêu ” Tít tít ” 4 lần |
E1 | Lõi cảm biến nóng | Làm nóng dừng hoạt động |
E2 | Lõi cảm biến lạnh | Làm nóng dừng hoạt động |
F8 | Kiểm tra bơm, lõi, van thải | Máy lọc liên tục |
Lưu ý: Cảnh báo thay lõi lọc của máy H1 khác các dòng máy thông thường. Khi số 1,2,3 sáng là báo hiệu cần thay lõi.
Ký hiệu | Ý nghĩa |
Nút nguồn
Dùng để bật/ tắt máy lọc nước. Khi nút nguồn nhấp nháy cần kiểm tra nguồn nước đầu vào |
|
Bình chứa đầy
Thông báo nước trong bình đã đầy. Đèn nhấp nháy và phát ra tiếng kêu liên tục khi máy bị tràn bình chứa |
|
Sục rửa tự động
Giúp làm sạch lõi RO nâng cao tuổi thọ |
|
Lõi RO
Đèn sáng thông báo cần thay lõi RO |
|
Đèn SCPA
Thông báo cần thay lõi trước và sau RO |
|
Hiển thị chế độ
HO – Nhiệt độ đạt mức cao nhất (90+/-2 độ C) CL – Khoá trẻ em UL – Mở khoá trẻ em |
|
Đun nước nóng
Ấn nút này khi muốn làm nóng nước trong bình. Khi đạt nhiệt độ tối đa máy sẽ hiển thị chữ HO |
|
Nước thường
Ấn để lấy nước thường |
|
Nước nóng
Ấn để lấy nước nóng |
|
Khoá trẻ em
Chỉ có thể lấy nước nóng khi khoá trẻ em được mở |
Mã lỗi | Lỗi | Cảnh báo |
E1 | Lỗi kết nối | Máy kêu 10 giây, nước nóng ngừng hoạt động |
E2 | Cảnh báo quá nhiệt | |
E3 | Cảnh báo cảm biến NTC | |
E4 | Lỗi bo nguồn | Máy ngừng hoạt động |
E5 | Lỗi cảm biến mực nước | Máy kêu 10 giây, đèn sục rửa tự động + đèn xả tràn nháy |
E6 | Lỗi nguồn cấp | Máy kêu liên tục + tất cả đèn nháy |
Lỗi xả tràn | Máy kêu + đèn báo đầy bình nháy | |
Áp suất nước đầu vào thấp | Máy kêu 8 lần + đèn nguồn nháy | |
Thay lõi lọc RO | Máy vẫn hoạt động, kêu 10 lần, đèn RO sáng | |
Thay lõi lọc trừ RO | Máy vẫn hoạt động, kêu 10 lần, đèn SCPA sáng |
Ký hiệu |
Ý nghĩa |
Nút nguồn
Dùng để bật/ tắt máy lọc nước. Khi nút nguồn nhấp nháy cần kiểm tra nguồn nước đầu vào |
|
Bình chứa đầy
Thông báo nước trong bình đã đầy. Đèn nhấp nháy và phát ra tiếng kêu liên tục khi máy bị tràn bình chứa |
|
Sục rửa tự động
Giúp làm sạch lõi RO nâng cao tuổi thọ |
|
Thay lõi lọc
Đèn sáng thông báo cần thay lõi lọc ( Lõi RO thường thay vào lần thứ 3) |
Lỗi | Cảnh báo |
Lỗi tràn | Đèn báo đầy bình nháy |
Áp suất nước đầu vào thấp | Đèn nguồn nháy |
Lỗi cảm biến mực nước | Đèn xả tràn nháy liên tục |
Thay lõi RO | Đèn báo thay lõi, máy vẫn hoạt động |
Thay lõi trừ RO | Đèn báo thay lõi, máy dừng hoạt động |
Ký hiệu | Ý nghĩa |
Nước thường
Ấn và giữ phím này để lấy nước thường |
|
Nước nóng
Ấn và giữ phím này để lấy nước nóng ( Nước nóng chỉ có thể lấy khi khoá trẻ em được mở) |
|
Nước lạnh
Ấn và giữ phím này để lấy nước lạnh |
|
Khoá trẻ em
Ấn và giữ 3 giây để bật hoặc tắt chế độ khoá trẻ em |
|
Thay lõi lọc
Đèn thông báo cần thay lõi lọc. Đèn chuyển sang màu cam hoặc đỏ thông báo cần thay lõi |
|
Nhiệt độ nước nóng
Hiển thị nhiệt độ nước nóng trong bình |
|
Nhiệt độ nước lạnh
Hiển thị nhiệt độ nước lạnh trong bình |
|
Bật nguồn
Màn hình hiển thị đầy đủ trong 5s và nhấp nháy 3 lần. Sau đó máy bắt đầu hoạt động |
|
Máy đang lọc nước
Biểu tượng sáng từ trên xuống dưới và working sáng khi máy đang lọc nước Khi toàn bộ các gạch không sáng là hiện tượng thiếu nước |
|
Mực nước trong bình
Khi 3 đường kẻ trên tượng trưng cho mức nước trong bình chứa nước thường. Một đường kẻ dưới cùng hiển thị cho mực nước thấp, hai đường kẻ hiển thị cho mực nước trung bình và ba đường kẻ hiển thị bình chứa đầy nước. |
Lưu ý: Vì máy VET dùng chung một vòi lấy nước ra nên chỉ có thể lấy lần lượt từng loại nước nóng/ thường/ lạnh mà không thể lấy cùng lúc. Mỗi loại nước được sau 1 phút sẽ tự động chuyển sang chế độ bảo vệ ngắt nước.
Mã lỗi | Lỗi | Cảnh báo |
F1 | Thay lõi | Đèn lõi số 1,2,3,4,5 chuyển vàng sau đó chuyển đỏ |
F2 | Rò rỉ | Máy kêu + mã lỗi sáng |
F3 | Lỗi xả tràn | Máy kêu 3 lần + mã lỗi sáng |
F5 | Nhiệt độ quá cao | Máy kêu 5 lần + mã lỗi sáng |
F7 | Thiếu nước cấp | Máy kêu 7 lần + mã lỗi sáng |
E1 | Lỗi cảm biến nóng | Máy kêu liên tục, liên tục làm nóng sau 45′ + mã lỗi sáng |
E4 | Lỗi phao | Mã lỗi sáng |
Xem thêm: Đánh giá và phân biệt các dòng máy lọc nước AOSmith
Hy vọng với những chia sẻ chi tiết trên về các lỗi được cảnh báo trên máy lọc nước A.O.Smith và cách xử lý đã mang lại những thông tin hữu ích cho bạn. Nếu vẫn còn thắc mắc gì hay muốn tư vấn thêm về các sản phẩm máy lọc nước AOSmith đừng ngần ngại liên hệ Ibuys.vn để được hỗ trợ nhé.